STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
I
|
Danh mục TTHC nội bộ thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
-
|
Thành lập khu rừng đặc dụng thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND tỉnh
|
-
|
Thành lập khu rừng phòng hộ nằm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND tỉnh
|
-
|
Quyết định đóng hoặc mở cửa rừng tự nhiên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND tỉnh
|
-
|
Phê duyệt kế hoạch giao rừng, cho thuê rừng
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND tỉnh
|
-
|
Công bố dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra từ 02 huyện trở lên trong phạm vi tỉnh
|
Thú y
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND tỉnh
|
-
|
Công bố hết dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra từ 02 huyện trở lên trong phạm vi tỉnh
|
Thú y
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND tỉnh
|
-
|
Công bố vùng bị dịch bệnh động vật trên cạn uy hiếp
|
Thú y
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND tỉnh
|
-
|
Công bố dịch bệnh động vật thủy sản
|
Thú y
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND tỉnh
|
-
|
Công bố hết dịch bệnh động vật thủy sản
|
Thú y
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND tỉnh
|
-
|
Quyết định việc hỗ trợ kinh phí, vật tư và nguồn lực phòng chống dịch bệnh động vật trên cạn vượt quá khả năng của địa phương
|
Thú y
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND tỉnh
|
-
|
Kế hoạch phòng chống dịch bệnh động vật thủy sản
|
Thú y
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND tỉnh
|
-
|
Phê duyệt Kế hoạch triển khai dự án phát triển ngành nghề nông thông từ nguồn vốn ngân sách địa phương
|
Kinh tế hợp tác và PTNT
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND tỉnh
|
-
|
Thu hồi bằng Công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống
|
Kinh tế hợp tác và PTNT
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND tỉnh
|
-
|
Quyết định công nhận kết quả đánh giá, cấp Giấy chứng nhận sản phẩm đạt 4 sao
|
Kinh tế hợp tác và PTNT
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND tỉnh
|
-
|
Đề nghị đánh giá, phân hạng, công nhận sản phẩm OCOP cấp quốc gia
|
Kinh tế hợp tác và PTNT
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND tỉnh
|
-
|
Công bố dịch hại thực vật thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
Bảo vệ thực vật
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND tỉnh
|
-
|
Công bố hết dịch hại thực vật thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
Bảo vệ thực vật
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND tỉnh
|
-
|
Lập kế hoạch, đề án phát triển vùng sản xuất hàng hoá tập trung
|
Trồng trọt
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND tỉnh
|
-
|
Xác định, công bố vùng sản xuất trên vùng đất dốc, đất trũng, đất phèn, đất mặn, đất cát ven biển và đất có nguy cơ sa mạc hóa, hoang mạc hóa
|
Trồng trọt
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND tỉnh
|
-
|
Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên phạm vi toàn tỉnh
|
Trồng trọt
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND tỉnh
|
-
|
Ban hành Danh mục loài cây trồng thuộc các loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên địa bàn tỉnh
|
Trồng trọt
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND tỉnh
|
-
|
Quyết định thành lập khu bảo tồn biển cấp tỉnh
|
Thủy sản
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND tỉnh
|
-
|
Quyết định điều chỉnh ranh giới, diện tích khu bảo tồn biển cấp tỉnh
|
Thủy sản
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND tỉnh
|
-
|
Phê duyệt, điều chỉnh kế hoạch quan trắc, cảnh báo môi trường nuôi trồng thủy sản của địa phương
|
Thủy sản
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND tỉnh
|
-
|
Thu hồi quyết định xã đạt chuẩn nông thôn mới (NTM), xã đạt chuẩn NTM nâng cao, NTM kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Nông thôn mới
|
Văn phòng Điều phối NTM của tỉnh
UBND tỉnh
|
II
|
Danh mục TTHC nội bộ thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
-
|
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ Kỹ thuật viên bảo vệ thực vật hạng IV lên Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III
|
Tổ chức cán bộ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
-
|
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III lên Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng II
|
Tổ chức cán bộ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
-
|
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ Kỹ thuật viên giám định thuốc bảo vệ thực vật hạng IV lên Giám định viên thuốc bảo vệ thực vật hạng III
|
Tổ chức cán bộ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
-
|
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ Giám định viên thuốc bảo vệ thực vật hạng III lên Giám định viên thuốc bảo vệ thực vật hạng II
|
Tổ chức cán bộ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
-
|
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ Kỹ thuật viên kiểm nghiệm cây trồng hạng IV lên Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng III
|
Tổ chức cán bộ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
-
|
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng III lên Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng II
|
Tổ chức cán bộ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
-
|
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ Kỹ thuật viên chẩn đoán bệnh động vật hạng IV lên chẩn đoán bệnh động vật hạng III
|
Tổ chức cán bộ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
-
|
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ chẩn đoán bệnh động vật hạng III lên chẩn đoán bệnh động vật hạng II
|
Tổ chức cán bộ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
-
|
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ Kỹ thuật viên kiểm tra vệ sinh thú y hạng IV lên Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng III
|
Tổ chức cán bộ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
-
|
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng III lên Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng II
|
Tổ chức cán bộ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
-
|
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ Kỹ thuật viên kiểm nghiệm thuốc thú y hạng IV lên Kiểm nghiệm viên thuốc thú y hạng III
|
Tổ chức cán bộ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
-
|
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ Kiểm nghiệm viên thuốc thú y hạng III lên Kiểm nghiệm viên thuốc thú y hạng II
|
Tổ chức cán bộ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
-
|
Xét thăng hạng viên chức từ Kỹ thuật viên kiểm nghiệm chăn nuôi hạng IV lên Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng III
|
Tổ chức cán bộ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
-
|
Xét thăng hạng viên chức từ Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng III lên Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng II
|
Tổ chức cán bộ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
-
|
Xét thăng hạng viên chức từ Kỹ thuật viên kiểm nghiệm thủy sản hạng IV lên Kiểm nghiệm viên thủy sản hạng III
|
Tổ chức cán bộ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
-
|
Xét thăng hạng viên chức từ Kiểm nghiệm viên thủy sản hạng III lên Kiểm nghiệm viên thủy sản hạng II
|
Tổ chức cán bộ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
-
|
Xét thăng hạng viên chức từ Kỹ thuật viên khuyến nông hạng IV lên Khuyến nông viên hạng III
|
Tổ chức cán bộ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
-
|
Xét thăng hạng viên chức từ Khuyến nông viên hạng III lên Khuyến nông viên hạng II
|
Tổ chức cán bộ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
-
|
Xét thăng hạng viên chức từ Kỹ thuật viên quản lý bảo vệ rừng hạng IV lên Quản lý bảo vệ rừng viên hạng III
|
Tổ chức cán bộ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
-
|
Xét thăng hạng viên chức từ Quản lý bảo vệ rừng viên hạng III lên Quản lý bảo vệ rừng viên hạng II
|
Tổ chức cán bộ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
III
|
Danh mục TTHC nội bộ thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
-
|
Công bố dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra trong phạm vi huyện
|
Thú y
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Phòng Kinh tế cấp huyện, UBND cấp huyện
|
-
|
Công bố dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra trong phạm vi huyện
|
Thú y
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Phòng Kinh tế cấp huyện, UBND cấp huyện
|
-
|
Quyết định việc hỗ trợ kinh phí, vật tư và nguồn lực phòng chống dịch bệnh động vật trên cạn vượt quá khả năng của của cấp xã
|
Thú y
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Phòng Kinh tế cấp huyện, UBND cấp huyện
|
-
|
Quyết định công nhận kết quả đánh giá, cấp Giấy chứng nhận sản phẩm đạt 3 sao
|
Kinh tế hợp tác và PTNT
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Phòng Kinh tế cấp huyện, UBND cấp huyện
|
-
|
Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên địa bàn huyện
|
Trồng trọt
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Phòng Kinh tế cấp huyện, UBND cấp huyện
|
-
|
Thu hồi quyết định thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới (NTM), NTM kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Nông thôn mới
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Phòng Kinh tế cấp huyện, UBND cấp huyện
|